| [thú nháºn] |
| | to acknowledge; to confess; to admit; to own; to avow |
| | Cuối cùng, nó đã phải thú nháºn tá»™i lá»—i |
| Finally he had to confess/admit his guilt |
| | Nà ng thú nháºn là đã nói dối tôi mấy lần |
| She confessed to having lied to me several times |
| | Nó quê quá Ä‘Ã nh phải thú nháºn |
| He was shamed into a confession |